Bơm Làm Mát HALS HCP F Series Coolant Pump

  • Bơm thể tích loại bánh răng cho phép cung cấp chính xác trên nhiều loại độ nhớt.
  • Có thể áp dụng cho khoảng cách xa hơn 20m và cũng có thể sử dụng trong các máy công cụ nhỏ, lớn và máy có độ chính xác cao.
  • Để tận dụng tối đa hệ thống cung cấp dầu số lượng cố định, cần sử dụng dòng HMV cho van.
  • Có bộ điều khiển bên trong và do đó không yêu cầu các thiết bị điều khiển riêng.
  • Có bộ dò giảm lượng hao hụt tích hợp. (Công tắc phao)

Bơm Làm Mát HALS - Công Nghệ Làm Nên Chất Lượng

  • Thiết bị cung cấp dầu bôi trơn cô đặc điều khiển và duy trì tất cả các vị trí cung cấp dầu từ một thiết bị, tăng tuổi thọ hệ thống và giảm chi phí vận hành và bảo dưỡng. Áp dụng cho nhiều loại máy công cụ, máy dệt, máy phun, máy ép, máy đóng gói và các máy công nghiệp nói chung khác, và được phân loại thành loại cung cấp dầu cố định và loại cung cấp dầu theo tỷ lệ theo phương pháp sử dụng. Để tận dụng tối đa loại cung cấp dầu cô đặc, cần lựa chọn và thiết kế hệ thống cung cấp dầu phù hợp cho bộ phận cung cấp dầu của máy.
  • Trước khi thiết kế hệ thống, cần lựa chọn các vị trí cung cấp dầu chính xác, phương pháp cung cấp dầu và lượng dầu cung cấp cho từng máy, đồng thời cần tính toán kích thước đường ống và lượng xả. Sau đó, lượng dầu cung cấp được tính toán có tính đến công suất bơm, hiệu suất và tổn thất đường ống, được nhân với 1,25~1,5 để tính ra lượng dầu cung cấp cuối cùng. Ngoài ra, các phương pháp kiểm soát như thiết bị kiểm tra và bảo vệ được thiết lập, sau đó chọn bố trí đường ống và các thành phần.

Bơm Làm Mát HALS HCP F Series - Coolant Pump

  • Một máy bơm hoạt động với phần bơm ngâm trong bể chứa.
  • Có thể chọn các loại máy bơm khác nhau tùy theo độ sâu của bể, và có thể sử dụng mà không cần bơm dầu riêng.

Order Code

Bơm Làm Mát HALS HCP F Series Coolant Pump

Tính Năng

  • Động cơ và máy bơm có cùng trục nhưng được tách biệt.
  • Có thể chọn các loại khác nhau tùy theo độ sâu của các bể chứa thấp gọn.
  • Cấu trúc không có thêm các gioăng kín như gioăng cơ khí.
  • Có thể áp dụng cho nhiều loại thiết bị khác nhau, bao gồm cả máy mài với hạt mài trộn.
Thông Số Kỹ Thuật
MOTORPUMP
 OUTPUT
(W)
FREQUENCY
(Hz)
VOLTAGE
(V)
CURRENT
(A)
PHASEPOLESTOTAL HEAD
(m)
DIS. VOL
( l/min)
PIPE SIZE
(PT)
HCP-60F60502000.42322253/8"
3800.24
60200/2200.4532
3800.26
HCP-100F100502000.51322373/8"
3800.3
60200/2200.5547
3800.32
HCP-180F180502000.93323751/2"
3800.53
60200/220190
3800.57
HCP-250F250502000.933241253/4"
3800.53
60200/2201.5150
3800.86
HCP-400F400502002.43251601"
3801.4
60200/2202.5200
3801.5
 
Thông Số Đóng Gói
MODEL NAMEPACKING SIZE(cm)WEIGHT(kg)
PUMPPACKING
HCP-60F34(W) x 20(L) x 17(D)78
HCP-100F
HCP-180F40(W) x 22(L) x 21(D)1112
HCP-250F48(W) x 22(L) x 22(D)1516
HCP-400F58(W) x 22(L) x 22(D)1718

Đường Cơ

Bơm Làm Mát HALS HCP F Series Coolant Pump

Hình Dáng

Bơm Làm Mát HALS HCP F Series Coolant Pump

Kích Thước

 ØDL1L2L3L4L5L6L7L8PE(PT)TLR1R2LALBN-ØBPL1PL2MML
HCP-60F94815155150209093683/8"3059090130(132)130(130)4-7946412871
HCP-100F94815155150209093683/8"3059090130(132)130(134)4-7946412871
HCP-180F12110201751712010593681/2"346115115160(160)160(170)4-101097314580
HCP-250F12110252501802019093683/4"427128128160(160)160(170)4-101097515085
HCP-400F137113028023220200143681"512135135180(180)-2-1011078155100

Tiêu đề Tab